Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2022 và tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh tháng 12 năm 2022.
Giá xe Toyota Wigo 2022: Khởi điểm 352 triệu đồng
Ngày 25/9/2018, mẫu xe hạng A Toyota Wigo chính thức ra mắt thị trường Việt Nam và được phân phối theo dạng nhập khẩu Indonesia. Mẫu xe vinh dự nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm từ phía người dùng trên dải đất hình chữ S.
Xem thêm:
- Toyota Vios 2022: Giá xe lăn bánh và đánh giá thông số kỹ thuật (12/2022)
- Toyota Altis 2022: đánh giá chi tiết giá lăn bánh, ưu đãi (12/2022)
- Toyota Yaris 2022: Giá xe lăn bánh và đánh giá thông số kỹ thuật (12/2022)
Tuy nhiên, vì là xe nhập khẩu, giá bán Toyota Wigo cũng có phần cao hơn hẳn các đối thủ lắp ráp Hyundai Grand i10 và Kia Morning nên doanh số của mẫu xe hạng A xuất xứ Nhật chưa đạt như kỳ vọng.
Sau gần 2 năm gia nhập thị trường Việt, ngày 16/07/2020, Toyota Wigo 2022 được cập nhật bản nâng cấp với nhiều thay đổi cả về nội thất, ngoại thất lẫn trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.
Toyota Wigo 2022 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Toyota Wigo đã được niêm yết chi tiết, xin gửi đến bạn đọc thông tin mới nhất:
BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO 2022 | ||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | |
Toyota Wigo 5MT | 352 | |
Toyota Wigo 4AT | 385 |
Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng.
Ngoài ra, những khách quan quan tâm và có nhu cầu mua xe Toyta Wigo có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Wigo 2022 tại các đại lý
Giá xe Toyota Wigo và các đối thủ
- Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
- Hyundai Grand i10 giá từ 360.000.000 VNĐ
- Kia Morning giá từ 389.000.000 VNĐ
- Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2022
Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng. Bài viết sẽ giúp bạn ước lượng giá lăn bánh của mẫu Wigo hạng A mới.
Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 |
Phí trước bạ | 42.240.000 | 35.200.000 | 42.240.000 | 38.720.000 | 35.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 416.620.700 | 409.580.700 | 397.620.700 | 394.100.700 | 390.580.700 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 |
Phí trước bạ | 46.080.000 | 38.400.000 | 46.080.000 | 42.240.000 | 38.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 458.177.000 | 450.497.000 | 439.177.000 | 435.337.000 | 431.497.000 |
Đại diện cho thương hiệu ô tô Nhật tham chiến tại phân khúc hạng A, Toyota Wigo tỏ ra khá chật vật trong cuộc chiến giành thị phần với loạt đối thủ mạnh như Hyundai Grand i10, Kia Morning và mới nhất là VinFast Fadil.
Tại Việt Nam, Toyota Wigo có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.
Ngoại thất xe Toyota Wigo 2022
Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Wigo vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể như cũ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm.
Phần đầu của xe được tinh chỉnh khá đẹp mắt với lưới tản nhiệt hình thang mở rộng xuống dưới trông khỏe khoắn hơn. Đèn chiếu sáng làm lại giao diện bên trong khá đẹp mắt song vẫn là loại bóng Halogen truyền thống.
Thân xe tạo được chiều sâu khi được bổ sung thêm những đường gân nhẹ. Gương chiếu hậu gập điện thay vì gập cơ như trước, tích hợp thêm tính năng xi-nhan báo rẽ.
Đuôi xe mới mang hơi hướng thể thao với phần cản sau cứng cáp, cặp đèn hậu cải tiến mới với những đường nét thiết kế nổi khối, bắt mắt và chuyển sang dạng LED hiện đại.
Nội thất xe Toyota Wigo 2022
Toyota Wigo 2022 sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với chất liệu nỉ chủ đạo. Vô lăng 3 chấu, trợ lực điện; hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn, giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.
Xe được bổ sung thêm một số trang bị đáng chú ý như chìa khóa thông minh, đề nổ dạng nút bấm, điều hòa chuyển đổi từ dạng núm sang dạng điện tử; hệ thống giải trí dạng cảm ứng 7 inch thay cho đầu CD.
Đi cùng với đó là các trang bị cơ bản như hệ thống âm thanh 4 loa, kết nối điện thoại qua các cổng AUX, USB, Bluetooth hoặc Wifi…
Động cơ Toyota Wigo 2022
Động cơ Toyota Wigo là cỗ máy xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Các tính năng an toàn nổi bật trên Toyota Wigo gồm có:
- Phanh chống bó cứng ABS,
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- 2 túi khí
- Cảm biến lùi
- Camera lùi
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất trẻ trung
- Không gian nội thất rộng với chiều dài cơ sở 2.455 mm
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Giá bán hấp dẫn
Có thể bạn quan tâm:
- SH Mode 2022 – Khám phá động cơ thiết kế và thông số kỹ thuật
- Suzuki: Thông tin về hãng xe danh tiếng đến từ Nhật Bản
Nhược điểm
- Không trang bị khóa điện ở cốp và cửa xe
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2022
Thông số | Toyota Wigo AT | Toyota Wigo MT | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 3660 x 1600 x 1520 | ||
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 1940 x 1365 x 1235 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1410/1405 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.7 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 965 | 870 |
Toàn tải | 1290 | ||
Động cơ | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Loại động cơ | 3NR-VE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất (mã lực@vòng/phút) | 87 @ 6.000 | ||
Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút) | 108 @ 4.200 | ||
Hộp số | 4 AT | 5 MT | |
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.36 | 4.21 |
Kết hợp | 5.3 | 5.16 | |
Đô thị | 6.87 | 6.8 | |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn | ||
Trợ lực tay lái | Điện | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim | |
Kích thước lốp | 175/65R14 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu | ||
Đèn chiếu gần | Phản xạ đa chiều | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Có | |
Gập điện | |||
Đèn báo rẽ | |||
Màu | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa trước/sau | Gián đoạn | ||
Sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Dạng thường | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Cánh hướng gió sau | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng | Loại tay lái | 3 chấu | |
Trợ lực | Điện | ||
Chất liệu | Nhựa | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | |
Đèn báo chế độ | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Nhắc nhở đèn bật | |||
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | Ghế lái | ||
Đèn cảnh báo cửa mở | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | 4 hướng chỉnh tay | |
Điều chỉnh ghế hành khách | |||
Túi lưng ghế | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập hoàn toàn | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay với chế độ Max Cool | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD | |
Số loa | 4 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | |||
Kết nối Bluetooth | |||
Kết nối wifi | Không | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | ||
Kết nói điện thoại thông minh | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên người lái) | ||
An toàn – An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | |||
Hệ thống mở khóa cần số | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau) | 2 | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau | ||
Khóa an toàn trẻ em | ISO Fix |
Thủ tục mua vay xe Toyota Wigo 2022 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Toyota Wigo trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Toyota Wigo 2022 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Tổng kết
Giá xe Toyota Wigo 2022 khởi điểm từ 345 triệu đồng được cho là sự lựa chọn hoàn toàn phù hợp với tệp khách hàng đang hướng tới phân khúc xe hạng A. Mẫu xe cũng được đánh giá cao về ngoại hình trẻ trung, năng động, các trang bị vừa đủ với mục đích chạy đường phố.