sieuxe247.net
  • Review dòng xe
  • Các hãng xe
  • So sánh xe
  • Phụ kiện xe
  • Kinh nghiệm
  • Blog
No Result
View All Result
  • Review dòng xe
  • Các hãng xe
  • So sánh xe
  • Phụ kiện xe
  • Kinh nghiệm
  • Blog
No Result
View All Result
No Result
View All Result

Giá xe Toyota Wigo 2022 thông tin đánh giá kèm ưu đãi tháng 12/2022

content by content
Tháng mười hai 20, 2022
141 11
Share on FacebookShare on Twitter

Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2022 và tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh tháng 12 năm 2022.

Giá xe Toyota Wigo 2022: Khởi điểm 352 triệu đồng

Ngày 25/9/2018, mẫu xe hạng A Toyota Wigo chính thức ra mắt thị trường Việt Nam và được phân phối theo dạng nhập khẩu Indonesia. Mẫu xe vinh dự nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm từ phía người dùng trên dải đất hình chữ S.

Xem thêm:

  • Toyota Vios 2022: Giá xe lăn bánh và đánh giá thông số kỹ thuật (12/2022)
  • Toyota Altis 2022: đánh giá chi tiết giá lăn bánh, ưu đãi (12/2022)
  • Toyota Yaris 2022: Giá xe lăn bánh và đánh giá thông số kỹ thuật (12/2022)

Tuy nhiên, vì là xe nhập khẩu, giá bán Toyota Wigo cũng có phần cao hơn hẳn các đối thủ lắp ráp Hyundai Grand i10 và Kia Morning nên doanh số của mẫu xe hạng A xuất xứ Nhật chưa đạt như kỳ vọng.

Sau gần 2 năm gia nhập thị trường Việt, ngày 16/07/2020, Toyota Wigo 2022 được cập nhật bản nâng cấp với nhiều thay đổi cả về nội thất, ngoại thất lẫn trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.

Giá xe Toyota Wigo 2022 thông tin đánh giá kèm ưu đãi tháng 12/2022
Giá xe Toyota Wigo 2022 thông tin đánh giá kèm ưu đãi tháng 12/2022

Toyota Wigo 2022 có giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Wigo đã được niêm yết chi tiết, xin gửi đến bạn đọc thông tin mới nhất:

BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO 2022
Phiên bảnGiá xe niêm yết (triệu đồng)
Toyota Wigo 5MT352
Toyota Wigo 4AT385

Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng.

Ngoài ra, những khách quan quan tâm và có nhu cầu mua xe Toyta Wigo có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Wigo 2022 tại các đại lý

Giá xe Toyota Wigo và các đối thủ

  • Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ
  • Hyundai Grand i10 giá từ 360.000.000 VNĐ
  • Kia Morning giá từ 389.000.000 VNĐ
  • Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Toyota Wigo 2022

Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng. Bài viết sẽ giúp bạn ước lượng giá lăn bánh của mẫu Wigo hạng A mới.

Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết352.000.000352.000.000352.000.000352.000.000352.000.000
Phí trước bạ42.240.00035.200.00042.240.00038.720.00035.200.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.280.0005.280.0005.280.0005.280.0005.280.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng416.620.700409.580.700397.620.700394.100.700390.580.700

Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT tạm tính

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết384.000.000384.000.000384.000.000384.000.000384.000.000
Phí trước bạ46.080.00038.400.00046.080.00042.240.00038.400.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.760.0005.760.0005.760.0005.760.0005.760.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự437.000437.000437.000437.000437.000
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng458.177.000450.497.000439.177.000435.337.000431.497.000

Đại diện cho thương hiệu ô tô Nhật tham chiến tại phân khúc hạng A, Toyota Wigo tỏ ra khá chật vật trong cuộc chiến giành thị phần với loạt đối thủ mạnh như Hyundai Grand i10, Kia Morning và mới nhất là VinFast Fadil.

Tại Việt Nam, Toyota Wigo có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.

Ngoại thất xe Toyota Wigo 2022

Ngoại thất xe Toyota Wigo 2022
Ngoại thất xe Toyota Wigo 2022

Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Wigo vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể như cũ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm.

Phần đầu của xe được tinh chỉnh khá đẹp mắt với lưới tản nhiệt hình thang mở rộng xuống dưới trông khỏe khoắn hơn. Đèn chiếu sáng làm lại giao diện bên trong khá đẹp mắt song vẫn là loại bóng Halogen truyền thống.

Thân xe tạo được chiều sâu khi được bổ sung thêm những đường gân nhẹ. Gương chiếu hậu gập điện thay vì gập cơ như trước, tích hợp thêm tính năng xi-nhan báo rẽ.

Đuôi xe mới mang hơi hướng thể thao với phần cản sau cứng cáp, cặp đèn hậu cải tiến mới với những đường nét thiết kế nổi khối, bắt mắt và chuyển sang dạng LED hiện đại.

Nội thất xe Toyota Wigo 2022

Toyota Wigo 2022 sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với chất liệu nỉ chủ đạo. Vô lăng 3 chấu, trợ lực điện; hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn, giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.

Xe được bổ sung thêm một số trang bị đáng chú ý như chìa khóa thông minh, đề nổ dạng nút bấm, điều hòa chuyển đổi từ dạng núm sang dạng điện tử; hệ thống giải trí dạng cảm ứng 7 inch thay cho đầu CD.

Đi cùng với đó là các trang bị cơ bản như hệ thống âm thanh 4 loa, kết nối điện thoại qua các cổng AUX, USB, Bluetooth hoặc Wifi…

Động cơ Toyota Wigo 2022

Động cơ Toyota Wigo là cỗ máy xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Các tính năng an toàn nổi bật trên Toyota Wigo gồm có:

  • Phanh chống bó cứng ABS,
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • 2 túi khí
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất trẻ trung
  • Không gian nội thất rộng với chiều dài cơ sở 2.455 mm
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Giá bán hấp dẫn
Động cơ Toyota Wigo 2022
Động cơ Toyota Wigo 2022

Có thể bạn quan tâm:

  • SH Mode 2022 – Khám phá động cơ thiết kế và thông số kỹ thuật
  • Suzuki: Thông tin về hãng xe danh tiếng đến từ Nhật Bản

Nhược điểm

  • Không trang bị khóa điện ở cốp và cửa xe

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2022

Thông sốToyota Wigo ATToyota Wigo MT
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm)3660 x 1600 x 1520
Kích thước tổng thể bên trong (mm)1940 x 1365 x 1235
Chiều dài cơ sở (mm)2455
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)1410/1405
Khoảng sáng gầm xe (mm)160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)4.7
Dung tích bình nhiên liệu (lít)33
Trọng lượng (kg)Không tải965870
Toàn tải1290
Động cơ
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
Loại động cơ3NR-VE
Số xy lanh4
Bố trí xy lanhThẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)1197
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Loại nhiên liệuXăng
Công suất (mã lực@vòng/phút)87 @ 6.000
Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút)108 @ 4.200
Hộp số4 AT5 MT
Hệ thống truyền độngFWD
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)Ngoài đô thị4.364.21
Kết hợp5.35.16
Đô thị6.876.8
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn
Trợ lực tay láiĐiện
Vành & lốp xeLoại vànhHợp kim
Kích thước lốp175/65R14
Lốp dự phòngVành thép
Phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Ngoại thất
Đèn chiếu gầnDạng bóng chiếu
Đèn chiếu gầnPhản xạ đa chiều
Đèn sương mù trướcCó
Cụm đèn sauLED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu bên ngoàiChỉnh điệnCó
Gập điện
Đèn báo rẽ
MàuCùng màu thân xe
Gạt mưa trước/sauGián đoạn
Sấy kính sauCó
Ăng tenDạng thường
Tay nắm cửa ngoàiCùng màu thân xe
Cánh hướng gió sauCó
Nội thất
Vô lăngLoại tay lái3 chấu
Trợ lựcĐiện
Chất liệuNhựa
Nút bấm điều khiển tích hợpHệ thống âm thanh
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày & đêm
Tay nắm cửa trongMạ bạc
Cụm đồng hồLoại đồng hồDigital
Đèn báo chế độCó
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin
Nhắc nhở đèn bật
Đèn cảnh báo thắt dây an toànGhế lái
Đèn cảnh báo cửa mởCó
Chất liệu bọc ghếNỉ
Ghế trướcĐiều chỉnh ghế lái4 hướng chỉnh tay
Điều chỉnh ghế hành khách
Túi lưng ghếCó
Hàng ghế thứ 2Gập hoàn toàn
Hệ thống điều hòaChỉnh tay với chế độ Max Cool
Hệ thống âm thanhĐầu đĩaDVD
Số loa4
Cổng kết nối AUXCó
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối wifiKhôngCó
Điều khiển giọng nóiCó
Kết nói điện thoại thông minhCóKhông
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấmCó
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điệnCó (tự động xuống bên người lái)
An toàn – An ninh
Hệ thống báo độngCó
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mở khóa cần sốCóKhông
Hệ thống chống bó cứng phanhCó
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau)2
Túi khí người lái & hành khách phía trướcCó
Dây đai an toàn3 điểm ELR, 5 vị trí
Khóa cửa an toànHàng ghế sau
Khóa an toàn trẻ emISO Fix

Thủ tục mua vay xe Toyota Wigo 2022 trả góp

Hồ sơ vay mua xe Toyota Wigo trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Toyota Wigo 2022 trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Tổng kết

Giá xe Toyota Wigo 2022 khởi điểm từ 345 triệu đồng được cho là sự lựa chọn hoàn toàn phù hợp với tệp khách hàng đang hướng tới phân khúc xe hạng A. Mẫu xe cũng được đánh giá cao về ngoại hình trẻ trung, năng động, các trang bị vừa đủ với mục đích chạy đường phố.

content

content

Next Post
Toyota Vios 2022: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (12/2022)

Toyota Vios 2022: Giá xe lăn bánh & thông số kỹ thuật (12/2022)

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐƯỢC ĐỀ XUẤT.

Top xe ben đáng mua nhất trên thị trường xe vận chuyển

Top xe ben đáng mua nhất trên thị trường xe vận chuyển

Tháng mười 4, 2022
Giá xe Janus hiện nay bao nhiêu? Cập nhật giá xe mới nhất

Giá xe Janus hiện nay bao nhiêu? Cập nhật giá xe mới nhất

Tháng mười 8, 2022

XU HƯỚNG.

Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất trên thị trường tháng 01/2023

Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất trên thị trường tháng 01/2023

Tháng Một 5, 2023
Top 12 siêu xe lamborghini đắt nhất thế giới

Top 12 siêu Lamborghini đắt nhất trên thế giới hiện nay

Tháng hai 7, 2023
Toyota là hãng xe hàng đầu tại Nhật Bản 

Toyota có đặc điểm gì nổi bật? Những dòng xe bán chạy nhất

Tháng chín 29, 2022
bmw i8 độ body kit

BMW I8 Độ BodyKit Cực Chất 2022 review chi tiết từ A-Z

Tháng mười một 9, 2022
Biển báo giao thông là rất quan trọng

Biển báo giao thông và những đặc điểm nhận dạng cần biết

Tháng chín 30, 2022

Sieuxe247.net

Kênh thông tin về các dòng xe cũng như cung cấp các đánh giá về các loại xe để bạn đọc có thể tham khảo.

Theo dõi chúng tôi

  • About
  • Advertise
  • Privacy & Policy
  • Contact

© Copyright @2022 by sieuxe247.net DMCA.com Protection Status

No Result
View All Result
  • Review dòng xe
  • Các hãng xe
  • So sánh xe
  • Phụ kiện xe
  • Kinh nghiệm
  • Blog

© Copyright @2022 by sieuxe247.net DMCA.com Protection Status

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In